足不出户 zú bù chū hù
volume volume

Từ hán việt: 【tú bất xuất hộ】

Đọc nhanh: 足不出户 (tú bất xuất hộ). Ý nghĩa là: Không bước chân ra khỏi nhà. Ví dụ : - 小明考试考砸了,每天都被关在家里,足不出户。 Tiểu Minh thi trượt, ngày nào cũng giam mình trong nhà, không hề bước chân ra ngoài.

Ý Nghĩa của "足不出户" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

足不出户 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Không bước chân ra khỏi nhà

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎo míng 考试 kǎoshì kǎo le 每天 měitiān dōu bèi 关在 guānzài 家里 jiālǐ 足不出户 zúbùchūhù

    - Tiểu Minh thi trượt, ngày nào cũng giam mình trong nhà, không hề bước chân ra ngoài.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 足不出户

  • volume volume

    - tián le 谢谢 xièxie 已经 yǐjīng 吃饱喝足 chībǎohēzú le

    - Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.

  • volume volume

    - 账户 zhànghù de 余额 yúé 不足 bùzú

    - Số dư trong tài khoản không đủ.

  • volume volume

    - xiǎo míng 考试 kǎoshì kǎo le 每天 měitiān dōu bèi 关在 guānzài 家里 jiālǐ 足不出户 zúbùchūhù

    - Tiểu Minh thi trượt, ngày nào cũng giam mình trong nhà, không hề bước chân ra ngoài.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 专情 zhuānqíng 与否 yǔfǒu cóng 外表 wàibiǎo 看不出来 kànbuchūlái

    - Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.

  • volume volume

    - 不得了 bùdéle la chū le 事故 shìgù la

    - hỏng bét, nhưng xảy ra chuyện rồi!

  • volume volume

    - 一点儿 yīdiǎner zhī dōu zhà 出来 chūlái le

    - Một chút nước cũng ép không ra.

  • volume volume

    - 不满 bùmǎn 一年 yīnián jiù chū 挑成 tiāochéng 师傅 shīfu de 得力助手 délìzhùshǒu

    - chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.

  • volume volume

    - zhè 根本 gēnběn 不是 búshì 出于 chūyú 妇道人家 fùdàorénjiā de 稳重 wěnzhòng 这样 zhèyàng zuò 只是 zhǐshì 满足 mǎnzú le de 虚荣心 xūróngxīn

    - Điều này hoàn toàn không nằm ngoài sự ổn định của gia đình người phụ nữ, nó chỉ thỏa mãn sự phù phiếm của cô ấy

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:丶フ一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IS (戈尸)
    • Bảng mã:U+6237
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Túc 足 (+0 nét)
    • Pinyin: Jù , Zú
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:RYO (口卜人)
    • Bảng mã:U+8DB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao