Đọc nhanh: 意料之外 (ý liệu chi ngoại). Ý nghĩa là: không như mong đợi, bất ngờ. Ví dụ : - 这种意料之外的的事会令他打破常规 Điều bất ngờ có thể khiến anh ta phá vỡ giao thức.
意料之外 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không như mong đợi
contrary to expectation
✪ 2. bất ngờ
unexpected
- 这种 意料之外 的 的 事会令 他 打破常规
- Điều bất ngờ có thể khiến anh ta phá vỡ giao thức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意料之外
- 他 生死 早已 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc sống chết.
- 人 无法 游离 于 社会 之外
- Con người không thể tách rời khỏi xã hội.
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 结果 在 意料之中
- Kết quả nằm trong dự đoán.
- 这种 意料之外 的 的 事会令 他 打破常规
- Điều bất ngờ có thể khiến anh ta phá vỡ giao thức.
- 他 的 成功 在 意料之中
- Thành công của anh ấy đã được dự liệu.
- 他 真心实意 来 道歉 你 怎么 把 他 拒之门外
- Anh ấy đến xin lỗi chân thành, tại sao em để anh ta ở ngoài?
- 他 在 回家 的 路上 发生 了 意外
- Anh ấy xảy ra sự cố trên đường về nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
外›
意›
料›
bất ngờ; thình lình; gây ngạc nhiên; không ngờhú hoạ
không ngờ; ngoài dự liệu; bất ngờ
đoán được; dự tính được; liệu được, không ngoài dự đoán
không được mong đợi ngay từ đầu (thành ngữ)ngạc nhiên bởi sự thay đổi của các sự kiệnkhông lường trước được
Bất Ngờ, Không Nghĩ Tới