Đọc nhanh: 杜门不出 (đỗ môn bất xuất). Ý nghĩa là: đóng cửa trong nhà, không giao du với bên ngoài.
杜门不出 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đóng cửa trong nhà, không giao du với bên ngoài
关起门来,不再外出比喻不与外界交往或隐居
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杜门不出
- 今天 是 忌日 , 不 出门
- Hôm nay là ngày kỵ, không ra ngoài.
- 杜门不出
- Đóng cửa không ra ngoài.
- 下雨 了 , 遂 决定 不 出门
- Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.
- 本人 今天 不 方便 出门
- Hôm nay tôi không tiện ra ngoài.
- 独门 进出 , 互不 干扰
- ra vào cửa riêng, không quấy rầy ai cả.
- 你 不能不 穿鞋 就 出门
- Bạn không thể ra ngoài mà không mang giày.
- 我 疏离 朋友 和 家人 , 不想 出门
- Tôi đã xa lánh bạn bè và gia đình tôi, không muốn ra ngoài.
- 他 整天 蹲 在 家里 不 出门
- Suốt ngày anh ấy ngồi nhà không đi đâu cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
出›
杜›
门›