Đọc nhanh: 不辞 (bất từ). Ý nghĩa là: không lời từ biệt; cáo từ; không chào chia tay; không từ biệt, không nề; không nề hà; không tư; không thoái thác; bao quản. Ví dụ : - 不辞而别 ra đi không lời từ biệt. - 不辞辛劳 không nề gian lao vất vả
不辞 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không lời từ biệt; cáo từ; không chào chia tay; không từ biệt
不告别
- 不辞而别
- ra đi không lời từ biệt
✪ 2. không nề; không nề hà; không tư; không thoái thác; bao quản
不推脱;不拒绝
- 不辞辛劳
- không nề gian lao vất vả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不辞
- 不擅辞令
- không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).
- 万死不辞
- chết muôn lần vẫn không từ.
- 不 辞 劳瘁
- không ngại mệt nhọc vất vả.
- 他 不辞而别
- Anh ta rời đi mà không nói lời từ biệt.
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 平时 不 努力 工作 , 等到 被 辞退 就 追悔莫及 了
- Bây giờ không nỗ lực làm việc, đợi đến khi bị từ chức thì hối hận không kịp.
- 他们 为了 见面 , 不 辞 长途跋涉
- Để gặp nhau, họ không quản đường sá xa xôi.
- 为了 人民 的 利益 , 赴汤蹈火 , 在所不辞
- vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
辞›