Đọc nhanh: 一道 (nhất đạo). Ý nghĩa là: cùng; cùng nhau; một đường. Ví dụ : - 一道走。 Cùng đi.. - 一道工作。 Cùng làm việc.
一道 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng; cùng nhau; một đường
(一道儿) 一同;一路
- 一道 走
- Cùng đi.
- 一道 工作
- Cùng làm việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一道
- 一些 道路 被 倒下 的 树 堵住 了
- Một số tuyến đường bị chặn do cây đổ.
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 一直 沿着 这 条 小道 走
- Đi theo con đường này tất cả các con đường.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 《 肥皂剧 文摘 》 的 读者 知道 那 一点 一定 会 很 高兴
- Các độc giả của Soap Opera Digest sẽ rất vui khi biết được điều đó.
- 一道 工作
- Cùng làm việc.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
道›