Đọc nhanh: 沿路 (duyên lộ). Ý nghĩa là: ven đường; dọc đường, đè nẻo. Ví dụ : - 沿路可以听到断断续续的歌声。 dọc đường có thể nghe tiếng hát lúc rõ lúc không.. - 我走在路上,一边唱歌,一边欣赏沿路的风景。 Tôi đang đi trên đường, vừa hát vừa thưởng thức phong cảnh dọc đường.
沿路 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ven đường; dọc đường
顺着路边上;一路上
- 沿路 可以 听到 断断续续 的 歌声
- dọc đường có thể nghe tiếng hát lúc rõ lúc không.
- 我 走 在 路上 , 一边 唱歌 , 一边 欣赏 沿路 的 风景
- Tôi đang đi trên đường, vừa hát vừa thưởng thức phong cảnh dọc đường.
✪ 2. đè nẻo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沿路
- 堤岸 , 小路 高出 的 堤岸 或 小路 , 如 沿着 一条 沟渠 的 堤岸 或 小路
- Bờ đê, con đường nhỏ cao hơn bờ đê hoặc con đường nhỏ, như bờ đê hoặc con đường nhỏ dọc theo một kênh rãnh.
- 他 沿着 委蛇 的 山路 走
- Anh ấy đi dọc theo con đường uốn khúc trong núi.
- 小孩 们 沿着 道路 跑来跑去
- Những đứa trẻ chạy qua chạy lại dọc theo con đường.
- 穿过 拱门 沿著 那条 路 走
- Đi qua cổng vòm và đi dọc theo con đường đó.
- 路沿 儿要 小心
- Phải cẩn thận rìa đường.
- 沿路 前行 直至 有 交通灯 处
- Tiến thẳng dọc theo đường cho đến khi có điểm giao thông có đèn.
- 这 条 铁路沿线 共 开凿 了 十几条 隧道
- tổng cộng phải đào mười mấy đường hầm dọc theo tuyến đường sắt này.
- 一辆 旧 吉普车 沿路 迤逦 而 来
- Một chiếc xe Jeep cũ đi dọc theo con đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沿›
路›