Đọc nhanh: 一起阅读 (nhất khởi duyệt độc). Ý nghĩa là: đọc cùng nhau. Ví dụ : - 我们把书打开然后一起阅读 chúng ta mở sách ra và đọc cùng nhau
一起阅读 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đọc cùng nhau
“一起阅读”是一款手机阅读领域的新兴阅读软件,支持TXT等阅读格式,功能强大,个性时尚,界面简约。
- 我们 把 书 打开 然后 一起 阅读
- chúng ta mở sách ra và đọc cùng nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一起阅读
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 我 一一 阅读 了 每篇 文章
- Tôi đã đọc từng bài viết một lượt.
- 我们 把 书 打开 然后 一起 阅读
- chúng ta mở sách ra và đọc cùng nhau
- 她 细心地 阅读 每 一篇 文章
- Cô ấy cẩn thận đọc từng bài viết.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
- 他们 发起 组织 一个 读书会
- họ khởi xướng tổ chức một hội đọc sách.
- 一个个 气球 腾空而起
- từng cái bong bóng bay lên cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
读›
起›
阅›