Đọc nhanh: 我跟哥哥和嫂嫂住在一起 (ngã cân ca ca hoà tẩu tẩu trụ tại nhất khởi). Ý nghĩa là: Tôi ở chung với anh trai và chị dâu..
我跟哥哥和嫂嫂住在一起 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tôi ở chung với anh trai và chị dâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我跟哥哥和嫂嫂住在一起
- 我们 跟 翁姑 住在一起
- Chúng tôi sống chung với bố mẹ chồng.
- 西 维尔 探员 会 和 我们 一起 去 新墨西哥州
- Đặc vụ Seaver sẽ đi cùng chúng tôi đến Mexico mới.
- 感觉 就 跟 和 狼獾 一起 关 在 铁笼子 里 一样
- Bạn đã bao giờ vào lồng thép với người sói chưa?
- 我们 跟 舅姑 住在一起
- Chúng tôi sống chung với bố mẹ chồng.
- 我 把 牛奶 和 果汁 混合 在 一起
- Tôi mang sữa và nước trái cây pha vào nhau.
- 我 跟 表哥 一起 玩
- Tôi chơi cùng với anh họ.
- 我 想 和 你 在 一起 , 直到 永远
- Anh muốn ở bên em mãi mãi.
- 你 让 我 很 开心 , 每天 都 想 和 你 在 一起
- Em làm anh rất vui, mỗi ngày anh đều muốn ở bên em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
住›
和›
哥›
在›
嫂›
我›
起›
跟›