Đọc nhanh: 一同 (nhất đồng). Ý nghĩa là: cùng; chung. Ví dụ : - 一同出发。 Cùng xuất phát.. - 一同欢度新年。 Cùng đón mừng năm mới.
一同 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng; chung
表示同时同地做某件事
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 一同 欢度 新年
- Cùng đón mừng năm mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一同
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng.
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 今年 的 气候 同 往年 不 一样
- Khí hậu năm nay khác với những năm trước.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
同›