Đọc nhanh: 鸡叫有早晚,天亮一起亮 (kê khiếu hữu tảo vãn thiên lượng nhất khởi lượng). Ý nghĩa là: Cơm có bữa; chợ có chiều.
鸡叫有早晚,天亮一起亮 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cơm có bữa; chợ có chiều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡叫有早晚,天亮一起亮
- 他 工作 任务 又 想 再 拖 一天 了 , 他 早晚 也 被 淘汰
- Nhiệm vụ Công việc của anh ấy lại chậm lại một ngày rồi, anh ta sớm muộn cũng bị đuổi thôi
- 妈妈 从早到晚 默默地 操持家务 , 没叫 过 一声 苦
- Mẹ tôi âm thầm làm việc nhà từ sáng đến tối, không hề kêu gào thảm thiết.
- 庄稼活 一定 要 趁 天时 , 早 了 晚 了 都 不好
- việc mùa màng phải theo điều kiện khí hậu, sớm muộn đều không tốt.
- 那天 晚上 收摊儿 后 不久 忽然 发现 起 了 一股 一股 的 扫地 风
- Ngay sau khi đóng cửa hàng vào đêm hôm đó, tôi đột nhiên thấy một cơn gió thổi qua.
- 对 一个 这样 漂亮 的 女孩 来说 , 化妆 有些 画蛇添足
- Đối với một cô gái xinh đẹp như vậy, trang điểm có phần vẽ vời vô ích.
- 鸡叫 了 三遍 , 天 眼看 就要 亮 了
- gà gáy ba lần, trời sẽ sáng ngay lập tức.
- 班里 所有 的 男孩 都 想 陪 这个 漂亮 的 女孩 一起 出游
- Tất cả các chàng trai trong lớp đều muốn đi cùng cô gái xinh đẹp này trong chuyến du lịch.
- 由 今天 算 起 , 还有 一周
- Tính từ hôm nay, còn một tuần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
亮›
叫›
天›
早›
晚›
有›
起›
鸡›