Đọc nhanh: 一气呵成 (nhất khí a thành). Ý nghĩa là: hành văn liền mạch lưu loát, công tác liên tục.
一气呵成 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hành văn liền mạch lưu loát
比喻文章的气势首尾贯通
✪ 2. công tác liên tục
比喻整个工作过程中不间断,不松懈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一气呵成
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 看到 新一代 的 成长 , 教师 们 干 工作 的 底气 更足 了
- nhìn thấy thế hệ mới trưởng thành, sức lực làm việc của thầy cô giáo càng tăng.
- 他 很 有 灵气 , 一定 能 成为 出色 的 服装 设计师
- anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.
- 任务 完成 , 他松 一口气
- Nhiệm vụ hoàn thành, anh ấy thở phào nhẹ nhõm.
- 一个个 气球 腾空而起
- từng cái bong bóng bay lên cao.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
呵›
成›
气›
Một Tiếng Trống Làm Tinh Thần Hăng Hái Thêm ("Tả Truyện" Trang Công Thập Niên:'phu Chiến, Dũng Khí Dã. Nhất Cổ Tác Khí, Tái Nhi Suy
thế như chẻ tre; thế mạnh áp đảo; mạnh như vũ bão
để hoàn thành (một bức thư, một bức tranh) tại một nét vẽ
công thành danh toại
mọi thứ đã xong (thành ngữ); Và bạn đây rồi!
thời cơ chín muồi; dưa chín cuống rụng; chín muồi (ví với điều kiện chín muồi sự việc đã thành công)
nước chảy thành sông; trăng đến rằm trăng tròn; trẻ con khi lớn sẽ biết xử sự đúng mực. (thường là câu nói an ủi khi có đứa con không ngoan ngoãn)
gọn gàng; gãy gọn; không rườm rà (vốn chỉ gốc sen không đâm cành, nay chỉ văn chương gãy gọn)
viết một hơi; viết một mạch; văn viết một mạch không sửa chữa dập xoá
rèn sắt khi còn nóng (tranh thủ cho kịp thời cơ)
biến đổi bất ngờ
trâu già kéo xe nát; rề rà; chậm chạp (ví với người làm việc chậm chạp)
làm ăn vụn vặt; làm lẻ tẻ; làm ăn cò conlàm ăn vặt vãnh
Đứt Quãng, Cách Quãng, Lâu Lâu
để nói về điều này và điều kia (thành ngữ); lan man một cách không mạch lạcăn nói lèm bèm
sống chết mặc bây; vô trách nhiệm; bỏ mặc;bỏ ngỏ; bỏ mặc
làm ăn vặt vãnh; làm lẻ tẻ; làm ăn kiểu cò con