Đọc nhanh: 一波未平,一波又起 (nhất ba vị bình nhất ba hựu khởi). Ý nghĩa là: sóng gió dập dồn; việc này chưa xong việc khác đã đến.
一波未平,一波又起 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sóng gió dập dồn; việc này chưa xong việc khác đã đến
比喻波折多,一个问题还没有解决,另一个问题又发生了
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一波未平,一波又起
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 一场 风波 渐渐 平息 了
- cơn phong ba từ từ lắng xuống.
- 他 一时 失言 , 才 引起 这场 风波
- Anh ta lỡ lời, mới dẫn tới trận phong ba này.
- 经过 许多 波折 , 总算 闯过 了 这一关
- qua bao khó khăn, cuối cùng cũng xông qua được cửa ải này
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 右手 边儿 还 差 两层 砖 , 先 找平 了 再 一起 往上 砌
- bên tay phải còn thiếu hai hàng gạch, hãy xây cho bằng đi, sau đó sẽ xây cao lên.
- 还 未 结婚 , 他们 就 已 约法三章 , 婚后 家事 一律 平均 分担
- Còn chưa kết hôn, bọn họ đã đặt ra ba điều, việc nhà sau khi kết hôn sẽ chia đều cho nhau.
- 咱们 俩 又 在 一起 了 , 真是 有缘分
- hai chúng mình lại ở bên nhau, thật là có duyên phận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
又›
平›
未›
波›
起›