一路 yīlù
volume volume

Từ hán việt: 【nhất lộ】

Đọc nhanh: 一路 (nhất lộ). Ý nghĩa là: trên đường; dọc đường; lên đường, cùng loại, cùng; cùng nhau. Ví dụ : - 一路平安 thượng lộ bình an; đi đường bình yên. - 一路顺风 thuận buồm xuôi gió. - 一路上庄稼长势很好一片丰收景象。 dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.

Ý Nghĩa của "一路" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

一路 khi là Phó từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. trên đường; dọc đường; lên đường

在整个行程中;沿路

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一路平安 yílùpíngān

    - thượng lộ bình an; đi đường bình yên

  • volume volume

    - 一路顺风 yīlùshùnfēng

    - thuận buồm xuôi gió

  • volume volume

    - 一路上 yīlùshàng 庄稼 zhuāngjia 长势 zhǎngshì hěn hǎo 一片 yīpiàn 丰收 fēngshōu 景象 jǐngxiàng

    - dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.

  • volume volume

    - 一路上 yīlùshàng 大家 dàjiā 说说笑笑 shuōshuoxiàoxiào hěn 热闹 rènao

    - suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. cùng loại

同一类

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一路 yīlù rén

    - cùng một bọn; cùng loại người.

  • volume volume

    - 一路货 yílùhuò

    - cùng một loại hàng hoá

  • volume volume

    - 老王 lǎowáng shì 拘谨 jūjǐn 一路 yīlù 小张 xiǎozhāng shì 旷达 kuàngdá 一路 yīlù

    - ông Vương là người cẩn thận, cậu Trương là người khoáng đạt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. cùng; cùng nhau

一起 (来、去、走)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 咱们 zánmen 一路 yīlù zǒu

    - chúng ta cùng đi

  • volume volume

    - gēn 一路 yīlù lái de

    - tôi cùng đến với anh ấy.

✪ 4. liên tiếp; một mạch

一个劲儿;一直

Ví dụ:
  • volume volume

    - 铝价 lǚjià 一路 yīlù 下跌 xiàdiē

    - Nhôm liên tiếp rớt giá.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一路

  • volume volume

    - 一路货 yílùhuò

    - cùng một loại hàng hoá

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 道路 dàolù bèi 倒下 dǎoxià de shù 堵住 dǔzhù le

    - Một số tuyến đường bị chặn do cây đổ.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 摸黑 mōhēi zǒu 山路 shānlù 真悬 zhēnxuán

    - Một mình mò mẫm trong đêm tối đi đường núi, thật là nguy hiểm!

  • volume volume

    - 一伙人 yīhuǒrén 正在 zhèngzài 赶路 gǎnlù

    - Một đàn người đang đi đường.

  • volume volume

    - 一路上 yīlùshàng 乘务员 chéngwùyuán duì 旅客 lǚkè 照应 zhàoyìng de hěn hǎo

    - dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.

  • volume volume

    - 一条 yītiáo 南北 nánběi 走向 zǒuxiàng de 道路 dàolù

    - con đường đi theo hướng nam bắc.

  • volume volume

    - 一气 yīqì liāo 二十多里 èrshíduōlǐ

    - đi một dặm hơn hai chục dặm đường.

  • volume volume

    - 一路上 yīlùshàng 沉默寡言 chénmòguǎyán 就是 jiùshì 别人 biérén wèn 回答 huídá shì 片言只字 piànyánzhīzì

    - Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao