Đọc nhanh: 一路 (nhất lộ). Ý nghĩa là: trên đường; dọc đường; lên đường, cùng loại, cùng; cùng nhau. Ví dụ : - 一路平安 thượng lộ bình an; đi đường bình yên. - 一路顺风 thuận buồm xuôi gió. - 一路上庄稼长势很好,一片丰收景象。 dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
一路 khi là Phó từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. trên đường; dọc đường; lên đường
在整个行程中;沿路
- 一路平安
- thượng lộ bình an; đi đường bình yên
- 一路顺风
- thuận buồm xuôi gió
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 一路上 大家 说说笑笑 , 很 热闹
- suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. cùng loại
同一类
- 一路 人
- cùng một bọn; cùng loại người.
- 一路货
- cùng một loại hàng hoá
- 老王 是 拘谨 一路 , 小张 是 旷达 一路
- ông Vương là người cẩn thận, cậu Trương là người khoáng đạt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. cùng; cùng nhau
一起 (来、去、走)
- 咱们 一路 走
- chúng ta cùng đi
- 我 跟 他 一路 来 的
- tôi cùng đến với anh ấy.
✪ 4. liên tiếp; một mạch
一个劲儿;一直
- 铝价 一路 下跌
- Nhôm liên tiếp rớt giá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一路
- 一路货
- cùng một loại hàng hoá
- 一些 道路 被 倒下 的 树 堵住 了
- Một số tuyến đường bị chặn do cây đổ.
- 一个 人 摸黑 走 山路 , 真悬
- Một mình mò mẫm trong đêm tối đi đường núi, thật là nguy hiểm!
- 一伙人 正在 赶路
- Một đàn người đang đi đường.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
路›