Đọc nhanh: 树高千丈,落叶归根 (thụ cao thiên trượng lạc hiệp quy căn). Ý nghĩa là: xem 樹高 千丈 , 葉落歸根 | 树高 千丈 , 叶落归根 [shu4 gao1 qian1 zhang4, ye4 luo4 gui1 gen1].
树高千丈,落叶归根 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 樹高 千丈 , 葉落歸根 | 树高 千丈 , 叶落归根 [shu4 gao1 qian1 zhang4, ye4 luo4 gui1 gen1]
see 樹高千丈,葉落歸根|树高千丈,叶落归根[shu4 gao1 qian1 zhang4 , ye4 luo4 gui1 gen1]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树高千丈,落叶归根
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 树高 千尺 , 落叶归根
- Cây cao nghìn thước, lá rụng về cội.
- 秋天 到 了 , 树叶 开始 谢落
- Mùa thu đến, lá cây bắt đầu rụng.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 秋风 吹 来 枯黄 的 树叶 簌簌 地 落下 铺满 了 地面
- Khi gió thu thổi qua, những chiếc lá vàng rơi xào xạc phủ kín mặt đất.
- 正如 古 人们 说 , 落叶归根
- Như người xưa thường nói, lá rụng về cội.
- 其实 根本 没有 高冷 的 人 , 只是 人家 暖 的 不是 你
- Thực ra không có người nào lạnh lùng cả, chỉ là bạn không phải là người được người ta đối xử ấm áp mà thôi.
- 由于 贪玩 , 最近 他 的 成绩 一落千丈
- Do ham chơi, điểm số của anh ấy đã giảm mạnh trong thời gian gần đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丈›
千›
叶›
归›
树›
根›
落›
高›