Đọc nhanh: 树高千丈,叶落归根 (thụ cao thiên trượng hiệp lạc quy căn). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) một cái cây có thể mọc cao một nghìn trượng, nhưng lá của nó sẽ trở lại gốc (tục ngữ), (nghĩa bóng) mọi thứ đều có tổ tiên của nó, về già, một người nước ngoài trở về nhà.
树高千丈,叶落归根 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) một cái cây có thể mọc cao một nghìn trượng, nhưng lá của nó sẽ trở lại gốc (tục ngữ)
fig. a tree may grow a thousand zhang high, but its leaves return to their roots (proverb)
✪ 2. (nghĩa bóng) mọi thứ đều có tổ tiên của nó
fig. everything has its ancestral home
✪ 3. về già, một người nước ngoài trở về nhà
in old age, an expatriate returns home
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树高千丈,叶落归根
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 树高 千尺 , 落叶归根
- Cây cao nghìn thước, lá rụng về cội.
- 秋天 到 了 , 树叶 开始 谢落
- Mùa thu đến, lá cây bắt đầu rụng.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 秋风 吹 来 枯黄 的 树叶 簌簌 地 落下 铺满 了 地面
- Khi gió thu thổi qua, những chiếc lá vàng rơi xào xạc phủ kín mặt đất.
- 正如 古 人们 说 , 落叶归根
- Như người xưa thường nói, lá rụng về cội.
- 其实 根本 没有 高冷 的 人 , 只是 人家 暖 的 不是 你
- Thực ra không có người nào lạnh lùng cả, chỉ là bạn không phải là người được người ta đối xử ấm áp mà thôi.
- 由于 贪玩 , 最近 他 的 成绩 一落千丈
- Do ham chơi, điểm số của anh ấy đã giảm mạnh trong thời gian gần đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丈›
千›
叶›
归›
树›
根›
落›
高›