Đọc nhanh: 一马平川 (nhất mã bình xuyên). Ý nghĩa là: vùng đất bằng phẳng. Ví dụ : - 翻过山岗,就是一马平川了。 qua hai ngọn đồi nữa là khu đất bằng phẳng rồi.
一马平川 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vùng đất bằng phẳng
能够纵马疾驰的平地
- 翻过 山岗 , 就是 一马平川 了
- qua hai ngọn đồi nữa là khu đất bằng phẳng rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一马平川
- 翻过 山岗 , 就是 一马平川 了
- qua hai ngọn đồi nữa là khu đất bằng phẳng rồi.
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 一马当先 , 万马奔腾
- một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 一群 大马 在 跑
- Một đàn ngựa lớn đang chạy.
- 一个 天然 木头 平台 通向 家里 的 主室
- Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.
- 一瓶 佳得乐 马上 就 来
- Sắp có một tụ tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
川›
平›
马›
mênh mông vô bờ; mênh mông bát ngát; thẳng cánh cò bay
vô hạn; vô biên; bát ngát; mênh mông
không bờ bến; vô biênlan man (văn vẻ, lời nói)
đường hẹp quanh co (thường chỉ những con đường mòn trên núi)
Chông gai gập ghềnh
gồ ghề; lồi lõm; mấp mô; gập ghềnh; xóc, lởm chởm
Muôn núi ngàn sông
những ngọn núi cao chót vót và những rặng núi cheo leo (thành ngữ)núi cao đèo dốc
nhiều dãy núi (thành ngữ)
lôm chôm
nhiều dãy núi (thành ngữ)