Đọc nhanh: 一气之下 (nhất khí chi hạ). Ý nghĩa là: Tức giận.
一气之下 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tức giận
一气之下:汉语词语
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一气之下
- 在 这 烈日炎炎 的 天气 里 , 一群 老 人们 坐在 树荫下 乘凉
- Trong cái nắng gay gắt này, một nhóm cụ già ngồi dưới bóng cây để tận hưởng bóng mát.
- 天气 异常 闷热 , 大家 都 预感 到 将要 下一场 大雨
- thời tiết oi bức khác thường, mọi người đều cảm thấy sắp có một trận mưa to.
- 她 一气之下 挂 了 电话
- Cô ấy tức giận cúp điện thoại.
- 他们 立下 了 一个 长久 之约
- Họ lập nên một hẹn ước lâu dài.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 他 一气之下 摔 了 我 的 手机
- Anh ta dưới sự tức giận ném điện thoại tôi.
- 和缓 一下 气氛
- làm dịu bớt bầu không khí
- 下 了 一阵雨 , 天气 凉快 多 了
- Mưa xuống một trận, thời tiết mát hơn nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
下›
之›
气›