Đọc nhanh: 不蔓不枝 (bất man bất chi). Ý nghĩa là: gọn gàng; gãy gọn; không rườm rà (vốn chỉ gốc sen không đâm cành, nay chỉ văn chương gãy gọn).
不蔓不枝 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gọn gàng; gãy gọn; không rườm rà (vốn chỉ gốc sen không đâm cành, nay chỉ văn chương gãy gọn)
原指莲茎不分枝杈,现比喻文章简洁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不蔓不枝
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
- 这根 树枝 不刚
- Cành cây này không cứng.
- 抓住 主要 问题 , 不要 被 枝节问题 牵掣 住
- phải nắm lấy vấn đề chính, không bị vướng víu bởi những chi tiết.
- 不要 过多地 注意 那些 枝枝节节
- không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.
- 番荔枝 的 价格 不 便宜
- Giá quả na không rẻ.
- 番荔枝 的 籽 不能 吃
- Hạt na không thể ăn.
- 文字 枝蔓 , 不得要领
- câu văn lộn xộn, không nói được điểm chủ yếu.
- 说话 要 实事求是 , 不要 有枝添叶
- Nói chuyện cần thực tế mà nói, tránh thêm các chi tiết không liên quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
枝›
蔓›