不蔓不枝 bù màn bù zhī
volume volume

Từ hán việt: 【bất man bất chi】

Đọc nhanh: 不蔓不枝 (bất man bất chi). Ý nghĩa là: gọn gàng; gãy gọn; không rườm rà (vốn chỉ gốc sen không đâm cành, nay chỉ văn chương gãy gọn).

Ý Nghĩa của "不蔓不枝" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不蔓不枝 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gọn gàng; gãy gọn; không rườm rà (vốn chỉ gốc sen không đâm cành, nay chỉ văn chương gãy gọn)

原指莲茎不分枝杈,现比喻文章简洁

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不蔓不枝

  • volume volume

    - 姑息迁就 gūxīqiānjiù 势必 shìbì 助长 zhùzhǎng 不良风气 bùliángfēngqì de 蔓延 mànyán

    - dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.

  • volume volume

    - 这根 zhègēn 树枝 shùzhī 不刚 bùgāng

    - Cành cây này không cứng.

  • volume volume

    - 抓住 zhuāzhù 主要 zhǔyào 问题 wèntí 不要 búyào bèi 枝节问题 zhījiéwèntí 牵掣 qiānchè zhù

    - phải nắm lấy vấn đề chính, không bị vướng víu bởi những chi tiết.

  • volume volume

    - 不要 búyào 过多地 guòduōdì 注意 zhùyì 那些 nèixiē 枝枝节节 zhīzhījiéjié

    - không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.

  • volume volume

    - 番荔枝 fānlìzhī de 价格 jiàgé 便宜 piányí

    - Giá quả na không rẻ.

  • volume volume

    - 番荔枝 fānlìzhī de 不能 bùnéng chī

    - Hạt na không thể ăn.

  • volume volume

    - 文字 wénzì 枝蔓 zhīwàn 不得要领 bùděiyàolǐng

    - câu văn lộn xộn, không nói được điểm chủ yếu.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà yào 实事求是 shíshìqiúshì 不要 búyào 有枝添叶 yǒuzhītiānyè

    - Nói chuyện cần thực tế mà nói, tránh thêm các chi tiết không liên quan.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Qí , Zhī
    • Âm hán việt: Chi , , Kỳ
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DJE (木十水)
    • Bảng mã:U+679D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+11 nét)
    • Pinyin: Mán , Màn , Wàn
    • Âm hán việt: Man , Mạn
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TAWE (廿日田水)
    • Bảng mã:U+8513
    • Tần suất sử dụng:Cao