Đọc nhanh: 零敲碎打 (linh xao toái đả). Ý nghĩa là: làm ăn vụn vặt; làm lẻ tẻ; làm ăn cò con, làm ăn vặt vãnh.
零敲碎打 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm ăn vụn vặt; làm lẻ tẻ; làm ăn cò con
指以零零碎碎、断断续续的方式进行或处理也说零打碎敲
✪ 2. làm ăn vặt vãnh
指以零零碎碎、断断续续的方式进行或处理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零敲碎打
- 他 把 玻璃 敲碎 了
- Anh ấy làm vỡ cái ly rồi.
- 他 不 小心 把 杯子 打碎 了
- Anh ấy vô ý làm vỡ cái cốc.
- 她 敲打 着 锣鼓
- Cô ấy đang đánh trống.
- 冷言冷语 敲打 人
- nói bóng nói gió, mỉa mai người khác.
- 为了 赚钱 , 哥哥 一面 上学 , 一面 在外 打零工
- Để kiếm tiền, anh tôi vừa học vừa đi làm thêm.
- 东西 零碎
- đồ đạc vặt vãnh.
- 他 正在 拾掇 零碎 儿
- anh ấy đang thu nhặt những thứ vặt vãnh.
- 你们 敲锣打鼓 的 干什么 唻
- anh đánh chiêng để làm cái gì hả?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
敲›
碎›
零›