Đọc nhanh: 趁热打铁 (sấn nhiệt đả thiết). Ý nghĩa là: rèn sắt khi còn nóng (tranh thủ cho kịp thời cơ). Ví dụ : - 我们应抓住有利时机,趁热打铁完成上级交给的任务。 Chúng ta nên nắm bắt cơ hội thuận lợi để hoàn thành các nhiệm vụ được cấp trên giao phó.
趁热打铁 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rèn sắt khi còn nóng (tranh thủ cho kịp thời cơ)
比喻做事抓紧时机,加速进行
- 我们 应 抓住 有利 时机 趁热打铁 完成 上级 交给 的 任务
- Chúng ta nên nắm bắt cơ hội thuận lợi để hoàn thành các nhiệm vụ được cấp trên giao phó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趁热打铁
- 人民 的 江山 是 铁打 的 江山
- sông núi của nhân dân là sông gang núi thép.
- 趁热打铁
- lợi dụng sắt nóng để rèn.
- 她 很 热心 为 我 打电话 叫 了 计程车
- Cô ấy rất nhiệt tình, đã gọi điện cho tôi và đặt một chiếc taxi.
- 她 赶忙 趁着 打折 买 了 很多 衣服
- Cô ấy vội vàng nhân cơ hội giảm giá mua rất nhiều quần áo.
- 我们 应 抓住 有利 时机 趁热打铁 完成 上级 交给 的 任务
- Chúng ta nên nắm bắt cơ hội thuận lợi để hoàn thành các nhiệm vụ được cấp trên giao phó.
- 两个 人 打得火热
- hai người đánh nhau rất hăng say.
- 他 也 会 种地 , 也 会 打铁
- Anh ấy vừa biết trồng trọt vừa biết làm rèn.
- 我 是从 地铁站 打 的 来 的
- Tôi đi taxi từ ga tàu điện tới đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
热›
趁›
铁›
vấn đề không nên bị trì hoãnkhông có thời gian để mất
hành văn liền mạch lưu loátcông tác liên tục
Một Tiếng Trống Làm Tinh Thần Hăng Hái Thêm ("Tả Truyện" Trang Công Thập Niên:'phu Chiến, Dũng Khí Dã. Nhất Cổ Tác Khí, Tái Nhi Suy
tận dụng thời cơ
không thể; không được; không sao; không thể ... đượckhông được; không ... không được; không thể không