Đọc nhanh: 一气儿 (nhất khí nhi). Ý nghĩa là: một hơi. Ví dụ : - 一气儿跑了五里地。 chạy một mạch được năm dặm.
一气儿 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một hơi
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一气儿
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 做 工作 要 抓住 节骨眼儿 , 别乱 抓 一气
- làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 这里 天气 也 真 邪门儿 , 一会儿 冷 一会儿 热
- thời tiết ở đây rất bất thường, lúc nóng lúc lạnh.
- 天气 一会儿 晴 一会儿 阴
- trời lúc nắng lúc râm
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
儿›
气›