Đọc nhanh: 串通一气 (xuyến thông nhất khí). Ý nghĩa là: hành động thông đồng (thành ngữ).
串通一气 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành động thông đồng (thành ngữ)
to act in collusion (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 串通一气
- 串通一气
- thông đồng.
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 一凭 本事 , 二则 运气
- Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 串通一气
- thông đồng với nhau.
- 一个个 气球 腾空而起
- từng cái bong bóng bay lên cao.
- 他们 通同一气
- bọn chúng cùng thông đồng với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
串›
气›
通›
cùng một giuộc; cùng một lũ; ăn cánh với nhau; thông đồng; đồng loã đồng mưu
ngưu tầm ngưu, mã tầm mã; mùi thối hợp nhau; bọn xấu thường chơi chung với nhau, nồi nào vung nấy, mây tầng nào gặp mây tầng đó
cấu kết với nhau làm việc xấu; con lang và con bối cùng thuộc loài thú gian ngoan
do dự; không dứt khoát; cù cưa cù nhằngchằng cò