文不加点 wén bù jiādiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【văn bất gia điểm】

Đọc nhanh: 文不加点 (văn bất gia điểm). Ý nghĩa là: viết một hơi; viết một mạch; văn viết một mạch không sửa chữa dập xoá.

Ý Nghĩa của "文不加点" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

文不加点 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. viết một hơi; viết một mạch; văn viết một mạch không sửa chữa dập xoá

形容写文章很快,不用涂改就写成 (点:涂上一点,表示删去)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文不加点

  • volume volume

    - jiā 理睬 lǐcǎi

    - không thèm để ý.

  • volume volume

    - jiā 褒贬 bāobiǎn

    - không bình luận gì cả

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn 点窜 diǎncuàn de 文章 wénzhāng

    - Đừng tùy tiện chỉnh sửa bài viết của tôi.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 韩文 hánwén 一点儿 yīdiǎner 简单 jiǎndān

    - Tôi thấy tiếng Hàn một chút cũng không dễ.

  • volume volume

    - 不成文 bùchéngwén 规矩 guījǔ

    - phép tắt bất thành văn

  • volume volume

    - 一点儿 yīdiǎner 不用 bùyòng 费心 fèixīn

    - Nó không làm phiền tôi chút nào.

  • volume volume

    - 而且 érqiě 不要 búyào 忘记 wàngjì 添加 tiānjiā 一些 yīxiē 作为 zuòwéi 画龙点睛 huàlóngdiǎnjīng de 配件 pèijiàn

    - Và đừng quên thêm một số phụ kiện để hoàn thiện!

  • volume volume

    - 余秋雨 yúqiūyǔ zài 文学界 wénxuéjiè 真的 zhēnde 不入流 bùrùliú xiě diǎn 游记 yóujì jiào 作家 zuòjiā ma

    - Dư Thu Vũ quả thật không xứng được quan tâm trong giới văn chương, viết mấy cuốn du ký, như vậy gọi là văn nhân sao?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao