Đọc nhanh: 东拉西扯 (đông lạp tây xả). Ý nghĩa là: để nói về điều này và điều kia (thành ngữ); lan man một cách không mạch lạc, ăn nói lèm bèm.
东拉西扯 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để nói về điều này và điều kia (thành ngữ); lan man một cách không mạch lạc
to talk about this and that (idiom); to ramble incoherently
✪ 2. ăn nói lèm bèm
言语﹑文字杂乱或偏离主題
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东拉西扯
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 东西 不 在 手下
- đồ đạc không ở bên mình.
- 一百元 能 买 很多 东西
- Một trăm đồng có thể mua nhiều thứ.
- 东奔西跑
- chạy ngược chạy xuôi
- 一整天 东奔西跑 的 , 把 我 累坏 了
- Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 不 满意 的 东西 退得 了 吗 ?
- Hàng không vừa ý có thể trả lại không?
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
扯›
拉›
西›
kể dây cà ra dây muống
nói chuyện trên trời dưới đất; đàm thiên thuyết địa; chuyện gẫután phét
trời cao biển rộng; trời cao lồng lộng, biển rộng mênh mông; trời biển bao la; tràng giang đại hải; mênh mông những nước cùng mây; nói thả cửa
một bộ sưu tập motleyđược lắp ráp một cách ngẫu nhiên
để nói về điều này và điều kia (thành ngữ); lan man một cách không mạch lạc