Đọc nhanh: 完事大吉 (hoàn sự đại cát). Ý nghĩa là: mọi thứ đã xong (thành ngữ); Và bạn đây rồi!.
完事大吉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mọi thứ đã xong (thành ngữ); Và bạn đây rồi!
everything is finished (idiom); And there you are!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完事大吉
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 万事大吉
- mọi việc thuận lợi; đầu xuôi đuôi lọt.
- 完事大吉
- xong việc là tốt lắm; việc xong tốt lành.
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 他 为 大家 办事 完全 公开 , 从来 没有 藏掖
- anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.
- 让 你 朋友 交出 月光 石 就 万事大吉 了
- Nói với bạn bè của bạn để giao mặt trăng và tất cả sẽ rất thú vị.
- 孩子 们 , 大家 聚拢 点 , 爱丽丝 小姐 给 你们 讲个 寓言故事 。
- "Trẻ con, hãy tập trung lại đây, cô Alice sẽ kể cho các bạn một câu chuyện ngụ ngôn."
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
吉›
大›
完›
mọi thứ đều ổn (thành ngữ); Tất cả là tốt với thế giớihết chuyện
thời cơ chín muồi; dưa chín cuống rụng; chín muồi (ví với điều kiện chín muồi sự việc đã thành công)
nước chảy thành sông; trăng đến rằm trăng tròn; trẻ con khi lớn sẽ biết xử sự đúng mực. (thường là câu nói an ủi khi có đứa con không ngoan ngoãn)
hành văn liền mạch lưu loátcông tác liên tục
công thành danh toại