Đọc nhanh: 多心 (đa tâm). Ý nghĩa là: đa nghi; quá nhạy cảm. Ví dụ : - 你别多心,他不是冲你说的。 anh đừng đa nghi quá, anh ấy không có nói anh.
多心 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đa nghi; quá nhạy cảm
乱起疑心;用不必要的心思
- 你别 多心 , 他 不是 冲 你 说 的
- anh đừng đa nghi quá, anh ấy không có nói anh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多心
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 为 安全 计多 小心
- Vì an toàn phải cẩn thận hơn.
- 业农 需要 很多 耐心
- Làm nông cần rất nhiều kiên nhẫn.
- 他 这个 人 就是 心眼儿 太 多
- Anh ấy đã lo lắng quá mức rồi.
- 他 心里 的 鬼 多得很
- Trong tâm trí của anh ấy có rất nhiều âm mưu xấu xa.
- 他 很 贪心 , 总 想要 更 多
- Anh ấy rất tham lam, luôn muốn có nhiều hơn.
- 他 心里 有 很多 问题
- Anh ấy có nhiều câu hỏi trong đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
⺗›
心›