Đọc nhanh: 二心 (nhị tâm). Ý nghĩa là: không trung thực; hai lòng; không thực tâm; chân trong chân ngoài, không chuyên tâm; thay lòng đổi dạ.
二心 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không trung thực; hai lòng; không thực tâm; chân trong chân ngoài
不忠实
✪ 2. không chuyên tâm; thay lòng đổi dạ
不专心;三心二意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二心
- 我 始终 怀着 一颗 二线 城市 的 心 在 一线 城市 里 过 着 三线 城市 的 日子
- Tôi luôn có trái tim của một thành phố cấp hai, và tôi sống ở một thành phố cấp ba trong một thành phố cấp một
- 二人 相视 一笑 都 有 一种 莫逆于心 的 感觉
- Hai người nhìn nhau cười, trong lòng có cảm giác khó tả.
- 奴婢 谨 遵 教诲 , 不敢 心怀 二念
- Nô tì cẩn tuân giáo huấn, không dám hai lòng
- 一 要 勤奋 , 二则 用心
- Một là cần chăm chỉ, hai là phải dụng tâm.
- 干 革命 不能 三心二意
- Làm cách mạng không thể do dự.
- 她 对 丈夫 有 二心 了
- Cô ấy hai lòng với chồng mình.
- 三心二意 只会 浪费时间
- Lưỡng lự chỉ tốn thời gian thôi.
- 他 学习 时 总是 三心二意
- Anh ấy học mà luôn không tập trung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
⺗›
心›