Đọc nhanh: 一个心眼儿 (nhất cá tâm nhãn nhi). Ý nghĩa là: một lòng một dạ; chuyên tâm, cố chấp; không chịu thay đổi. Ví dụ : - 一个心眼儿为集体。 một lòng vì tập thể
一个心眼儿 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một lòng một dạ; chuyên tâm
指专心一意
- 一个 心眼儿 为 集体
- một lòng vì tập thể
✪ 2. cố chấp; không chịu thay đổi
比喻固执不知变通
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一个心眼儿
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 一个 心眼儿 为 集体
- một lòng vì tập thể
- 他 用 工具 扎 了 一个 眼儿
- Anh ấy đã dùng công cụ để đâm một lỗ nhỏ.
- 他 是 个 有 好 心眼儿 的 人
- Anh ấy là người có bụng dạ rốt.
- 他 这个 人 就是 心眼儿 太 多
- Anh ấy đã lo lắng quá mức rồi.
- 眼睛 里 进去 了 沙子 , 一个劲儿 地挤 咕
- cát vào trong mắt, cứ chớp chớp mãi.
- 情绪低落 时 换个 角度 想 你 可能 会 开心 一点儿
- Khi sa sút tinh thần hãy đổi một góc nhìn khác, bạn có thể sẽ ổn hơn chút.
- 他 那个 人 坏心眼 挺 多 的 , 你 一定 要 小心 一点儿
- anh ta có nhiều ý đồ xấu, cậu nhất định phải cẩn thận 1 chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
个›
儿›
⺗›
心›
眼›