- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:điền 田 (+5 nét)
- Pinyin:
Zhěn
- Âm hán việt:
Chẩn
- Nét bút:丨フ一丨一ノ丶ノノノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰田㐱
- Thương hiệt:WOHH (田人竹竹)
- Bảng mã:U+755B
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 畛
Ý nghĩa của từ 畛 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 畛 (Chẩn). Bộ điền 田 (+5 nét). Tổng 10 nét but (丨フ一丨一ノ丶ノノノ). Ý nghĩa là: 1. bờ ruộng, 2. giới hạn, Bờ ruộng., Giới hạn., Bờ ruộng, đường ngăn cách những khoảng ruộng với nhau. Từ ghép với 畛 : “Thỉnh ngôn kì chẩn Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bờ ruộng.
- Giới hạn.
- Ðến kêu bảo, như chẩn ư quỷ thần 畛於鬼神 (Lễ Kí, 禮記) khấn báo quỷ thần.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bờ ruộng, đường ngăn cách những khoảng ruộng với nhau
- “Điền ấp thiên chẩn” 田邑千畛 (Đại chiêu 大招) Ruộng ấp với hàng ngàn đường bờ ruộng ngăn cách nhau.
Trích: Khuất Nguyên 屈原
* Giới hạn
- “Thỉnh ngôn kì chẩn
Trích: Trang Tử 莊子
Động từ
* Cáo, tâu lên
- “Chẩn ư quỷ thần” 畛於鬼神 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Khấn báo với quỷ thần.
Trích: Lễ Kí 禮記