• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:điền 田 (+4 nét)
  • Pinyin: Tián
  • Âm hán việt: Điền
  • Nét bút:丨フ一丨一ノ一ノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰田攵
  • Thương hiệt:WOK (田人大)
  • Bảng mã:U+754B
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 畋

  • Cách viết khác

    𢿊 𤝗 𤰖 𤱞

Ý nghĩa của từ 畋 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (điền). Bộ điền (+4 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: 2. săn bắn, Làm ruộng, Săn bắn. Từ ghép với : “điền liệp” săn bắn. Chi tiết hơn...

Điền
Âm:

Điền

Từ điển phổ thông

  • 1. cày cấy, trồng trọt
  • 2. săn bắn

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Làm ruộng

- “Kim nhĩ thượng trạch nhĩ trạch, điền nhĩ điền” , (Đa phương ) Nay ngươi muốn được ở nhà của ngươi, làm ruộng ở ruộng của ngươi.

Trích: Thư Kinh

* Săn bắn

- “điền liệp” săn bắn.