• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:điền 田 (+4 nét)
  • Pinyin: Quǎn
  • Âm hán việt: Quyến
  • Nét bút:丨フ一丨一一ノ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰田犬
  • Thương hiệt:WIK (田戈大)
  • Bảng mã:U+754E
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 畎

  • Cách viết khác

    𡿨 𤰕 𤰝 𤱶

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 畎 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Quyến). Bộ điền (+4 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: khơi thông, Khơi thông., Ngòi nước trong ruộng, Chỗ hang núi thông ra sông. Chi tiết hơn...

Quyến

Từ điển phổ thông

  • khơi thông

Từ điển Thiều Chửu

  • Về phần sâu rộng trong khoảng mẫu ruộng gọi là quyến.
  • Khơi thông.
  • Cái ngòi dẫn nước vào ruộng. Chỗ hang núi thông với nước.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ngòi nước trong ruộng

- “Tuấn quyến quái, cự xuyên” , (Ích tắc ) Khơi ngòi rạch, cho tới sông.

Trích: Thư Kinh

* Chỗ hang núi thông ra sông