- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:điền 田 (+2 nét)
- Pinyin:
Dīng
, Tiǎn
, Tīng
, Tǐng
, Zhèng
- Âm hán việt:
Đinh
Đỉnh
- Nét bút:丨フ一丨一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰田丁
- Thương hiệt:WMN (田一弓)
- Bảng mã:U+753A
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 町
-
Cách viết khác
䵺
甼
畠
𤲖
-
Thông nghĩa
圢
Ý nghĩa của từ 町 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 町 (đinh, đỉnh). Bộ điền 田 (+2 nét). Tổng 7 nét but (丨フ一丨一一丨). Ý nghĩa là: 1. bờ ruộng, Mốc ruộng, đường đi nhỏ trong ruộng, Ruộng đất, Lượng từ: đơn vị đo diện tích ruộng thời xưa, San bằng, làm cho phẳng đất. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. bờ ruộng
- 2. đinh (đơn vị đo, bằng 100 mẫu)
Từ điển Thiều Chửu
- Mốc ruộng, bờ cõi ruộng. Phép tính đất 36 thước vuông gọi là một bình, 30 bình là một mẫu, 100 mẫu gọi là một đinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Địa danh
- 畹町 Uyển Đinh (tên một thị trấn ở tỉnh Vân Nam, Trung Quốc).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Mốc ruộng, đường đi nhỏ trong ruộng
* Lượng từ: đơn vị đo diện tích ruộng thời xưa
Động từ
* San bằng, làm cho phẳng đất
Từ điển Trần Văn Chánh
* 町疃
- đỉnh thoản [têngtuăn] Đất bỏ không ở cạnh nhà. Xem 町 ding].