• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Kim 金 (+11 nét)
  • Pinyin: áo , Biāo
  • Âm hán việt: Ao
  • Nét bút:丶一ノフ丨丨一一フノフノ丶一一丨丶ノ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸鹿金
  • Thương hiệt:IPC (戈心金)
  • Bảng mã:U+93D6
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 鏖

  • Cách viết khác

    𨰅

Ý nghĩa của từ 鏖 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ao). Bộ Kim (+11 nét). Tổng 19 nét but (ノフフノフノ). Ý nghĩa là: 2. rầm rĩ, Rầm rĩ., Đánh nhau quyết liệt, Làm huyên náo, rầm rĩ. Từ ghép với : Trận Xích Bích ác liệt Chi tiết hơn...

Ao

Từ điển phổ thông

  • 1. trận đánh quyết liệt
  • 2. rầm rĩ

Từ điển Thiều Chửu

  • Đánh khoẻ giết dữ. Như Xích Bích ao binh trận đánh quyết liệt ở Xích Bích.
  • Rầm rĩ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Trận chiến ác liệt, chiến đấu quyết liệt

- Trận Xích Bích ác liệt

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đánh nhau quyết liệt

- “Tam Giang thủy chiến, Xích Bích ao binh” , (Đệ ngũ thập hồi) Thủy chiến ở Tam Giang, đánh nhau dữ dội ở Xích Bích.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

* Làm huyên náo, rầm rĩ

- “Thị thanh ao ngọ chẩm” (Bình Âm Trương Trừng cư sĩ ẩn xứ ) Tiếng chợ búa huyên náo giấc ngủ trưa.

Trích: Hoàng Đình Kiên