• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
  • Pinyin: Qiú
  • Âm hán việt: Cầu
  • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿺辶求
  • Thương hiệt:YIJE (卜戈十水)
  • Bảng mã:U+9011
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Ý nghĩa của từ 逑 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cầu). Bộ Sước (+7 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: 1. lứa đôi, Lứa đôi, Tụ họp, tụ tập. Từ ghép với : Tốt đôi với người quân tử (Thi Kinh) Chi tiết hơn...

Cầu

Từ điển phổ thông

  • 1. lứa đôi
  • 2. tích góp, vơ vét

Từ điển Thiều Chửu

  • Lứa đôi. Như Kinh Thi có câu: Quân tử hảo cầu đôi tốt của người quân tử, vợ hiền của người quân tử.
  • Tích góp, vơ vét.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Sánh đôi, kết đôi

- Tốt đôi với người quân tử (Thi Kinh)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lứa đôi

- “Yểu điệu thục nữ, Quân tử hảo cầu” , (Chu nam , Quan thư ) Thục nữ u nhàn, (Cùng với) quân tử đẹp đôi.

Trích: Thi kinh

Động từ
* Tụ họp, tụ tập

- “Huệ thử trung quốc, Dĩ vi dân cầu” , (Đại Nhã , Dân lao ) (Thì vua) hãy thương xót người ở kinh đô, Để cho dân chúng tụ họp (khỏi tan tác tha hương).

Trích: Thi Kinh