Đọc nhanh:逑 (Cầu). Bộ Sước 辵 (+7 nét). Tổng 10 nét but (一丨丶一ノ丶丶丶フ丶). Ý nghĩa là: 1. lứa đôi, Lứa đôi, Tụ họp, tụ tập. Từ ghép với 逑 : 君子好逑 Tốt đôi với người quân tử (Thi Kinh) Chi tiết hơn...
- “Huệ thử trung quốc, Dĩ vi dân cầu” 惠此中國, 以為民逑 (Đại Nhã 大雅, Dân lao 民勞) (Thì vua) hãy thương xót người ở kinh đô, Để cho dân chúng tụ họp (khỏi tan tác tha hương).