• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
  • Pinyin: Chù , Shū , Shú
  • Âm hán việt: Thục
  • Nét bút:丶丶一丨一一丨ノ丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡叔
  • Thương hiệt:EYFE (水卜火水)
  • Bảng mã:U+6DD1
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 淑

  • Cách viết khác

    𣻪

Ý nghĩa của từ 淑 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thục). Bộ Thuỷ (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: hiền lành, Trong trẻo, thanh triệt, Hiền lành, tốt đẹp (thường dùng cho đức tính phụ nữ). Từ ghép với : Người con gái đẹp và thùy mị, Lòng tốt, Người quân tử, người lương thiện., “thục thanh” trong trẻo., “hiền thục” Chi tiết hơn...

Thục

Từ điển phổ thông

  • hiền lành

Từ điển Thiều Chửu

  • Trong trẻo, hiền lành.
  • Tiếng dùng để khen con gái, như hiền thục , trinh thục đều là tiếng khen con gái có đức trinh tiết u nhàn. Lệ nhà Thanh chồng làm quan tới tam phẩm thì vợ được phong là thục nhân .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Hiền lành, hiền thục, thùy mị, dịu dàng, dịu hiền, xinh đẹp (thường chỉ phụ nữ)

- Người con gái đẹp và thùy mị

- Lòng tốt

- Người quân tử, người lương thiện.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Trong trẻo, thanh triệt

- “thục thanh” trong trẻo.

* Hiền lành, tốt đẹp (thường dùng cho đức tính phụ nữ)

- “hiền thục”

- “trinh thục” đều là tiếng khen con gái có đức trinh tiết u nhàn. § Lệ nhà Thanh chồng làm quan tới tam phẩm thì vợ được phong là “thục nhân” .