• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Túc 足 (+9 nét)
  • Pinyin: Yǒng
  • Âm hán việt: Dõng Dũng
  • Nét bút:丨フ一丨一丨一フ丶丨フ一一丨フノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⻊勇
  • Thương hiệt:RMNBS (口一弓月尸)
  • Bảng mã:U+8E34
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 踴

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𨂹 𨃒

Ý nghĩa của từ 踴 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Dõng, Dũng). Bộ Túc (+9 nét). Tổng 16 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 1. nhảy nhót, Tục dùng như chữ . Từ ghép với : Nhảy vào., Nhảy vào. Chi tiết hơn...

Dõng
Dũng
Âm:

Dõng

Từ điển Trần Văn Chánh

* Nhảy, vọt lên

- Nhảy vào.

Từ điển phổ thông

  • 1. nhảy nhót
  • 2. hăng hái làm việc

Từ điển Thiều Chửu

  • Tục dùng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Nhảy, vọt lên

- Nhảy vào.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tục dùng như chữ

- “Nhĩ thì Xá Lợi Phất dũng dược hoan hỉ, tức khởi, hợp chưởng” , , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Lúc ấy tôn giả Xá Lợi Phất vui mừng hăng hái, liền đứng dậy, chắp tay.

Trích: Pháp Hoa Kinh