• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
  • Pinyin: Pēi
  • Âm hán việt: Phi Phôi
  • Nét bút:丨フ一一ノ丨丶一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰口丕
  • Thương hiệt:RMFM (口一火一)
  • Bảng mã:U+5478
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 呸

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 呸 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phi, Phôi). Bộ Khẩu (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: Tiếng cãi nhau, Biểu thị giận dữ, khinh bỉ: hứ, hừ, ô hay. Chi tiết hơn...

Phi
Phôi

Từ điển Thiều Chửu

  • Tiếng cãi nhau.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tiếng cãi nhau
Thán từ
* Biểu thị giận dữ, khinh bỉ: hứ, hừ, ô hay

- “Phi! Yêm chỉ đạo na cá Trịnh đại quan nhân, khước nguyên lai thị sát trư đích Trịnh đồ” ! , (Đệ tam hồi) Hứ! Ta ngỡ đại quan nhân họ Trịnh nào, té ra là thằng Trịnh mổ lợn.

Trích: Thủy hử truyện

Âm:

Phôi

Từ điển phổ thông

  • 1. ô hay, hừ, úi chà (thán từ)
  • 2. tiếng cãi nhau