- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
- Pinyin:
Zī
- Âm hán việt:
Ti
Ty
Tư
- Nét bút:丶一一一丨フ一丶一ノフノ丶丨フ一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰言咨
- Thương hiệt:YRIOR (卜口戈人口)
- Bảng mã:U+8AEE
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 諮
Ý nghĩa của từ 諮 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 諮 (Ti, Ty, Tư). Bộ Ngôn 言 (+9 nét). Tổng 16 nét but (丶一一一丨フ一丶一ノフノ丶丨フ一). Ý nghĩa là: Hỏi, thương lượng, 2. tường trình, Hỏi, thương lượng. Từ ghép với 諮 : 諮詢民意 Trưng cầu ý dân, 諮詢機關 Cơ quan tư vấn. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Hỏi, thương lượng
- “Tam cố thần ư thảo lư chi trung, ti thần dĩ đương thế chi sự” 三顧臣於草廬之中, 諮臣以當世之事 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Ba lần đến kiếm thần ở chốn thảo lư, bàn luận với thần về việc đương thời.
Trích: “ti tuân dân ý” 諮詢民意 trưng cầu dân ý. Văn tuyển 文選
Từ điển Thiều Chửu
- Mưu, hỏi. Ta quen đọc là chữ tư. Tư tuân dân ý 諮詢民意 trưng cầu dân ý.
Từ điển phổ thông
- 1. bàn bạc, tư vấn
- 2. tường trình
Từ điển Thiều Chửu
- Mưu, hỏi. Ta quen đọc là chữ tư. Tư tuân dân ý 諮詢民意 trưng cầu dân ý.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 諮詢tư tuân (cũ) Hỏi, tư vấn, trưng cầu, trưng cầu ý kiến (của chính quyền)
- 諮詢民意 Trưng cầu ý dân
- 諮詢機關 Cơ quan tư vấn.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Hỏi, thương lượng
- “Tam cố thần ư thảo lư chi trung, ti thần dĩ đương thế chi sự” 三顧臣於草廬之中, 諮臣以當世之事 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Ba lần đến kiếm thần ở chốn thảo lư, bàn luận với thần về việc đương thời.
Trích: “ti tuân dân ý” 諮詢民意 trưng cầu dân ý. Văn tuyển 文選