• Tổng số nét:20 nét
  • Bộ:Huyết 血 (+14 nét)
  • Pinyin: Miè
  • Âm hán việt: Miệt
  • Nét bút:ノ丨フ丨丨一一丨丨丨フ丨丨一一ノ丶フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰血蔑
  • Thương hiệt:HTTWI (竹廿廿田戈)
  • Bảng mã:U+884A
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 衊

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 衊 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Miệt). Bộ Huyết (+14 nét). Tổng 20 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: máu bẩn, Máu bẩn, Vấy máu, dính máu, Gây đổ máu, giết hại tàn khốc, Bôi, trát. Chi tiết hơn...

Miệt

Từ điển phổ thông

  • máu bẩn

Từ điển Thiều Chửu

  • Máu bẩn. Dùng lời nói bêu xấu người gọi là ô miệt .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Máu bẩn
Động từ
* Vấy máu, dính máu

- “Đại phu thân đoạn nghịch thủ, huyết miệt y tụ” (Phiên trấn truyện , Điền Duyệt ) Đại phu tự mình chém tên cầm đầu làm phản, máu vấy tay áo.

Trích: Tân Đường Thư

* Gây đổ máu, giết hại tàn khốc
* Bôi, trát

- “Phẩn uế miệt diện” (Liệt nữ truyện ) Phẩn dơ bôi mặt.

Trích: Tân Đường Thư

* Dùng lời độc ác để bêu xấu người

- “ô miệt” hủy báng, làm tổn thương danh dự người khác.