• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Nghiễm 广 (+12 nét)
  • Pinyin: Chán
  • Âm hán việt: Triền
  • Nét bút:丶一ノ丨フ一一丨一一ノ丶一丨一
  • Lục thư:Hội ý
  • Thương hiệt:IWCG (戈田金土)
  • Bảng mã:U+5EDB
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 廛

  • Cách viết khác

    𠪨 𡏂 𢋨 𢌅 𨷠

Ý nghĩa của từ 廛 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Triền). Bộ Nghiễm 广 (+12 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: 2. quán chợ, Chỗ ở trong thành thị của người bình dân thời xưa, Quán chợ, hàng quán, cửa hàng. Chi tiết hơn...

Triền

Từ điển phổ thông

  • 1. chỗ ở của dân
  • 2. quán chợ

Từ điển Thiều Chửu

  • Chỗ của một người dân ở gọi là triền.
  • Quán chợ, đời xưa các chợ đều do quan làm, nhưng chỉ đánh thuế nhà không đánh thuế đồ hàng. Nay cũng gọi các hàng quán là thị triền . Nguyễn Du : Cựu nhạc tử tán, kì nhân lưu lạc thị triền, hiệp kĩ dĩ ngao đội nhạc cũ tiêu tán, nàng lưu lạc nơi quán chợ, ôm đàn gảy dạo.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chỗ ở trong thành thị của người bình dân thời xưa
* Quán chợ, hàng quán, cửa hàng

- “Cựu nhạc tử tán, kì nhân lưu lạc thị triền, hiệp kĩ dĩ ngao” , , (Long Thành cầm giả ca ) Đội nhạc cũ tiêu tán, nàng lưu lạc nơi quán chợ, ôm đàn gảy dạo.

Trích: “thị triền” phố chợ. Nguyễn Du