• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
  • Pinyin: Zhēn
  • Âm hán việt: Châm
  • Nét bút:一ノ丨フ一丨一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰石占
  • Thương hiệt:MRYR (一口卜口)
  • Bảng mã:U+7827
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 砧

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 砧 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Châm). Bộ Thạch (+5 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: Chày đá để giặt quần áo, Cái thớt, § Xem “châm chất” . Từ ghép với : Cái đe, đe sắt, “nhục châm” thớt cắt thịt. Chi tiết hơn...

Châm

Từ điển phổ thông

  • cái chày đá để giặt

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái chày đá để giặt áo. Tảo hàn dĩ giác vô y khổ, Hà xứ không khuê thôi mộ châm , (Nguyễn Du ) Lạnh sơ đã khổ phần không áo, Ðập vải nhà ai rộn bóng chiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (Cái) đe, thớt

- Cái đe, đe sắt

* ② (văn) (Cái) chày đá để đập (giặt) vải

- Áo lạnh nơi nơi lo chuẩn bị, thành cao Bạch Đế tiếng chày khua (Đỗ Phủ

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chày đá để giặt quần áo

- “Tảo hàn dĩ giác vô y khổ, Hà xứ không khuê thôi mộ châm” , (Thu dạ ) Mới bắt đầu lạnh mà đã thấy khổ vì thiếu áo, Nơi đâu tiếng chày đập vải của người phòng không rộn bóng chiều. § Quách Tấn dịch thơ

Trích: Nguyễn Du

* Cái thớt

- “nhục châm” thớt cắt thịt.

* § Xem “châm chất”