Đọc nhanh:猙 (Tranh). Bộ Khuyển 犬 (+8 nét). Tổng 11 nét but (ノフノノ丶丶ノフ一一丨). Ý nghĩa là: “Tranh nanh” 猙獰 hung ác, dữ tợn (mặt mũi). Từ ghép với 猙 : 猙獰面貌 Bộ mặt hung ác, bộ mặt ghê tởm. Chi tiết hơn...
- “Đại môn tả hữu thần cao trượng dư, tục danh "Ưng hổ thần", tranh nanh khả úy” 大門左右神高丈餘, 俗名鷹虎神, 猙獰可畏 (Ưng hổ thần 鷹虎神) Ở bên phải và trái cổng chính có thần cao hơn một trượng, tục gọi là "Ưng hổ thần", trông dữ tợn đáng sợ.