• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
  • Pinyin: Zhēng
  • Âm hán việt: Tranh
  • Nét bút:ノフノノ丶丶ノフ一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺨𤔇
  • Thương hiệt:KHBSD (大竹月尸木)
  • Bảng mã:U+7319
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 猙

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 猙 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tranh). Bộ Khuyển (+8 nét). Tổng 11 nét but (ノフノノノフ). Ý nghĩa là: “Tranh nanh” hung ác, dữ tợn (mặt mũi). Từ ghép với : Bộ mặt hung ác, bộ mặt ghê tởm. Chi tiết hơn...

Tranh

Từ điển phổ thông

  • (xem: tranh ninh 猙獰,猙狞)

Từ điển Thiều Chửu

  • Tranh nanh dữ tợn (mặt mũi dữ tợn).

Từ điển Trần Văn Chánh

* 猙獰tranh nanh [zhengníng] (Bộ mặt) hung ác, dữ tợn, ghê tởm

- Bộ mặt hung ác, bộ mặt ghê tởm.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* “Tranh nanh” hung ác, dữ tợn (mặt mũi)

- “Đại môn tả hữu thần cao trượng dư, tục danh "Ưng hổ thần", tranh nanh khả úy” , , (Ưng hổ thần ) Ở bên phải và trái cổng chính có thần cao hơn một trượng, tục gọi là "Ưng hổ thần", trông dữ tợn đáng sợ.

Trích: Liêu trai chí dị