渐近曲面 jiàn jìn qūmiàn
volume volume

Từ hán việt: 【tiệm cận khúc diện】

Đọc nhanh: 渐近曲面 (tiệm cận khúc diện). Ý nghĩa là: mặt cong tiếp cận.

Ý Nghĩa của "渐近曲面" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

渐近曲面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mặt cong tiếp cận

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渐近曲面

  • volume volume

    - 随手 suíshǒu huà de chāo 椭圆 tuǒyuán 黎曼 límàn 曲面 qǔmiàn 而已 éryǐ

    - Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen cóng 四面 sìmiàn 迫近 pòjìn 敌军 díjūn 阵地 zhèndì

    - Chúng tôi tiếp cận trận địa quân địch từ bốn phía.

  • volume volume

    - 脚步声 jiǎobùshēng cóng 远处 yuǎnchù 渐渐 jiànjiàn 逼近 bījìn

    - tiếng bước chân từ xa dần dần gần lại

  • volume volume

    - zài 音乐家 yīnyuèjiā de 脑海 nǎohǎi 一组 yīzǔ 稍纵即逝 shāozòngjíshì de 音符 yīnfú 逐渐 zhújiàn 形成 xíngchéng 一个 yígè 曲调 qǔdiào

    - Trong tâm trí của nhạc sĩ, một nhóm hợp âm thoáng qua dần thành một giai điệu.

  • volume volume

    - 小镇 xiǎozhèn 近年 jìnnián 逐渐 zhújiàn 隆旺 lóngwàng

    - Thị trấn nhỏ những năm gần đây dần thịnh vượng.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 方面 fāngmiàn shì shuō yào 渐进 jiànjìn 慢慢 mànmàn 商量 shāngliáng zhe zuò

    - Công ty cho biết sẽ thực hiện dần dần và từ từ thông qua thảo luận mà đi làm.

  • volume volume

    - 心向往之 xīnxiàngwǎngzhī de shì yào 面对面 miànduìmiàn 见见 jiànjiàn 心目 xīnmù zhōng de 流行曲 liúxíngqǔ 歌星 gēxīng

    - Những gì anh ấy mong muốn là được gặp mặt trực tiếp với các ngôi sao nhạc pop trong tâm trí anh ấy.

  • - 最近 zuìjìn máng 不忙 bùmáng 如果 rúguǒ máng 的话 dehuà 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 见面 jiànmiàn

    - Dạo này bạn có bận không? Nếu không bận, chúng ta có thể gặp nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+2 nét)
    • Pinyin: Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Khúc
    • Nét bút:丨フ一丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TW (廿田)
    • Bảng mã:U+66F2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Chán , Jiān , Jiàn , Qián
    • Âm hán việt: Tiêm , Tiềm , Tiệm
    • Nét bút:丶丶一一フ丨一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EKQL (水大手中)
    • Bảng mã:U+6E10
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jì , Jìn
    • Âm hán việt: Cấn , Cận ,
    • Nét bút:ノノ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHML (卜竹一中)
    • Bảng mã:U+8FD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao