Đọc nhanh: 渐慢 (tiệm mạn). Ý nghĩa là: chậm dần.
渐慢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chậm dần
速度逐渐减慢
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渐慢
- 事情 要 慢慢 做
- Công việc cần làm từ từ.
- 亵慢
- khinh nhờn.
- 人群 慢慢 散开 了
- Đám đông người dần tản ra.
- 麦茬 渐登 , 一片 金黄
- Thân cây lúa mạch dần chín, một vùng vàng óng.
- 乐观 正 逐渐 替代 悲观
- Sự lạc quan đang dần thay thế sự bi quan.
- 他 不 小心 怠慢 了 客人
- Anh ấy vô tình đã thất lễ với khách.
- 他们 不 应该 怠慢 顾客
- Họ không nên thất lễ với khách hàng.
- 公司 方面 是 说 要 渐进 地 慢慢 商量 着 去 做
- Công ty cho biết sẽ thực hiện dần dần và từ từ thông qua thảo luận mà đi làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慢›
渐›