Đọc nhanh: 渐冻人症 (tiệm đống nhân chứng). Ý nghĩa là: bệnh xơ cứng teo cơ một bên (ALS), hay còn gọi là bệnh thần kinh vận động (MND).
渐冻人症 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh xơ cứng teo cơ một bên (ALS), hay còn gọi là bệnh thần kinh vận động (MND)
amyotrophic lateral sclerosis (ALS), aka motor neurone disease (MND)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渐冻人症
- 病人 逐渐 苏醒
- Bệnh nhân dần dần tỉnh lại.
- 老人 身体 渐渐 衰弱
- Cơ thể người già dần dần suy nhược.
- 乡村人口 逐渐 减少
- Dân số nông thôn giảm dần.
- 病人 因 出现 并发症 而 死亡
- Bệnh nhân đã qua đời do xuất hiện biến chứng.
- 站台 上 的 人群 向 渐渐 远去 的 火车 招 着手
- Đám người đứng trên sân ga vẫy tay theo đoàn tàu chạy xa dần.
- 两人 的 关系 逐渐 降温
- Mối quan hệ của hai người đang dần trở nên nguội lạnh.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
- 霍乱 症状 中 的 吐泻 , 是 人体 天然 排除 体内 毒素 的 一种 防卫 作用
- hiện tượng ói mửa và tiêu chảy của bệnh thổ tả là sự phòng vệ tự nhiên của cơ thể con người để thải bỏ những độc tố trong cơ thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
冻›
渐›
症›