Đọc nhanh: 渐稀 (tiệm hi). Ý nghĩa là: thưa dần.
渐稀 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thưa dần
使逐渐稀疏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渐稀
- 他 为 妻子 做 稀饭
- Anh ấy nấu cháo cho vợ.
- 他们 干起 活儿 来 , 哪个 也 不 稀松
- bọn họ khi làm việc không một ai lơ là.
- 他 以为 他 是 谁 呢 , 像 他 这样 的 人 , 老娘 不 稀罕
- Hắn ta nghĩ hắn ta là ai cơ chứ, với loại người như hắn, bà đây không thèm
- 黑天鹅 很 稀有
- Chú chim Thiên Nga Đen rất hiếm.
- 天色 渐亮 , 晨星 更加 稀少 了
- trời sáng dần, sao càng thưa hơn.
- 他们 的 威信 逐渐 增加
- Uy tín của họ đang dần gia tăng.
- 事业 逐渐 发展
- Sự nghiệp dần dần phát triển.
- 他们 的 感情 渐渐 生疏 了
- Tình cảm của họ dần trở nên lạnh nhạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
渐›
稀›