Đọc nhanh: 渐趋 (tiệm xu). Ý nghĩa là: ngày càng trở nên nhiều hơn, dần dần trở thành. Ví dụ : - 物价渐趋稳定. Giá cả dần trở nên ổn định.
渐趋 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngày càng trở nên nhiều hơn
to become more and more
- 物价 渐趋 稳定
- Giá cả dần trở nên ổn định.
✪ 2. dần dần trở thành
to gradually become
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渐趋
- 心情 逐渐 趋艾稳
- Tâm trạng dần dần ổn định.
- 物价 渐趋 稳定
- Giá cả dần trở nên ổn định.
- 他们 对 新 产品 趋之若鹜
- Họ đổ xô vào sản phẩm mới.
- 天气 逐渐 趋向 温暖
- Thời tiết dần dần hướng tới ấm áp.
- 他们 的 数量 逐渐 增加
- Số lượng của bọn họ tăng dần.
- 他 仔细分析 了 市场趋势
- Ông phân tích cẩn thận xu hướng thị trường.
- 他们 的 感情 渐渐 生疏 了
- Tình cảm của họ dần trở nên lạnh nhạt.
- 人们 的 生活 方式 趋向 简单
- Phong cách sống của mọi người có xu hướng đơn giản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
渐›
趋›