渐趋 jiàn qū
volume volume

Từ hán việt: 【tiệm xu】

Đọc nhanh: 渐趋 (tiệm xu). Ý nghĩa là: ngày càng trở nên nhiều hơn, dần dần trở thành. Ví dụ : - 物价渐趋稳定. Giá cả dần trở nên ổn định.

Ý Nghĩa của "渐趋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

渐趋 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngày càng trở nên nhiều hơn

to become more and more

Ví dụ:
  • volume volume

    - 物价 wùjià 渐趋 jiànqū 稳定 wěndìng

    - Giá cả dần trở nên ổn định.

✪ 2. dần dần trở thành

to gradually become

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渐趋

  • volume volume

    - 心情 xīnqíng 逐渐 zhújiàn 趋艾稳 qūàiwěn

    - Tâm trạng dần dần ổn định.

  • volume volume

    - 物价 wùjià 渐趋 jiànqū 稳定 wěndìng

    - Giá cả dần trở nên ổn định.

  • volume volume

    - 他们 tāmen duì xīn 产品 chǎnpǐn 趋之若鹜 qūzhīruòwù

    - Họ đổ xô vào sản phẩm mới.

  • volume volume

    - 天气 tiānqì 逐渐 zhújiàn 趋向 qūxiàng 温暖 wēnnuǎn

    - Thời tiết dần dần hướng tới ấm áp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 数量 shùliàng 逐渐 zhújiàn 增加 zēngjiā

    - Số lượng của bọn họ tăng dần.

  • volume volume

    - 仔细分析 zǐxìfēnxī le 市场趋势 shìchǎngqūshì

    - Ông phân tích cẩn thận xu hướng thị trường.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 感情 gǎnqíng 渐渐 jiànjiàn 生疏 shēngshū le

    - Tình cảm của họ dần trở nên lạnh nhạt.

  • volume volume

    - 人们 rénmen de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì 趋向 qūxiàng 简单 jiǎndān

    - Phong cách sống của mọi người có xu hướng đơn giản.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Chán , Jiān , Jiàn , Qián
    • Âm hán việt: Tiêm , Tiềm , Tiệm
    • Nét bút:丶丶一一フ丨一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EKQL (水大手中)
    • Bảng mã:U+6E10
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Cù , Qū
    • Âm hán việt: Xu , Xúc
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶ノフフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GONSM (土人弓尸一)
    • Bảng mã:U+8D8B
    • Tần suất sử dụng:Cao