Đọc nhanh: 渐至佳境 (tiệm chí giai cảnh). Ý nghĩa là: § Ông Cố Khải Chi 顧愷之 mỗi khi ăn mía thì ăn từ ngọn tới gốc và nói rằng tiệm chí giai cảnh 漸至佳境 dần dần vào cảnh thú. Vì thế nên sự gì bởi khổ mà đến sướng gọi là giá cảnh 蔗境. Cũng có nghĩa như giai cảnh 佳境..
渐至佳境 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. § Ông Cố Khải Chi 顧愷之 mỗi khi ăn mía thì ăn từ ngọn tới gốc và nói rằng tiệm chí giai cảnh 漸至佳境 dần dần vào cảnh thú. Vì thế nên sự gì bởi khổ mà đến sướng gọi là giá cảnh 蔗境. Cũng có nghĩa như giai cảnh 佳境.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渐至佳境
- 至此 , 事情 才 逐渐 有 了 眉目
- đến lúc này, sự việc mới dần dần rõ nét.
- 甚至 亲密 到 把 自己 置于 危险 境地
- Thậm chí có thể đủ gần để tự đặt mình vào tình trạng nguy hiểm.
- 渐入 老境
- từ từ bước vào tuổi già.
- 渐入佳境
- từ từ chìm vào cảnh đẹp.
- 甚至 有 几次 自愿 身处 险境
- Thậm chí còn tình nguyện đặt mình vào nguy hiểm đôi lần.
- 她 对 这里 的 环境 渐渐 熟悉
- Cô ấy dần dần quen với môi trường ở đây.
- 他 渐渐 适应 了 新 环境
- Anh ấy dần dần thích nghi với môi trường mới.
- 经济 环保 政策 的 实施 对于 减少 环境污染 和 促进 可 持续 发展 至关重要
- Việc thực thi chính sách kinh tế và môi trường có ý nghĩa quan trọng để giảm thiểu ô nhiễm môi trường và thúc đẩy phát triển bền vững.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佳›
境›
渐›
至›