Đọc nhanh: 渐弱 (tiệm nhược). Ý nghĩa là: decrescendo; nhỏ dần, diminuendo, dần dần suy yếu.
渐弱 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. decrescendo; nhỏ dần
✪ 2. diminuendo
✪ 3. dần dần suy yếu
gradually weakening
✪ 4. mờ dần
to fade out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渐弱
- 病人 的 病情 渐 衰弱
- Tình trạng bệnh của bệnh nhân dần suy yếu.
- 老人 身体 渐渐 衰弱
- Cơ thể người già dần dần suy nhược.
- 他 的 身体 逐渐 衰弱
- Thân thể của anh ấy dần dần suy yếu.
- 他们 的 数量 逐渐 增加
- Số lượng của bọn họ tăng dần.
- 火势 正在 逐渐 减弱
- Ngọn lửa đang dần yếu đi.
- 他们 的 势头 正在 减弱
- Tình thế của họ đang suy yếu.
- 他们 的 感情 渐渐 生疏 了
- Tình cảm của họ dần trở nên lạnh nhạt.
- 为了 想 有 更好 的 生活 , 她 拼命 连班 , 身体 越来越 弱
- Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弱›
渐›