Đọc nhanh: 渐近 (tiệm cận). Ý nghĩa là: sự xấp xỉ.
渐近 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự xấp xỉ
approximation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渐近
- 不近情理
- không hợp tình hợp lý.
- 夜幕 渐渐 在 凌近
- Màn đêm dần dần đến gần.
- 敌军 在 渐渐 逼近
- Quân địch đang dần dần tiến sát.
- 脚步声 从 远处 渐渐 逼近
- tiếng bước chân từ xa dần dần gần lại
- 小镇 近年 逐渐 隆旺
- Thị trấn nhỏ những năm gần đây dần thịnh vượng.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 双方 意见 已渐 接近 , 谈判 可望 有 成
- ý kiến đôi bên đã gần thống nhất, cuộc đàm phán hi vọng thành công.
- 中午 我 想 去 吃 盒饭 , 最近 新开 了 一家
- Buổi trưa tôi muốn đi ăn cơm hộp ,gần đây có quán vừa mở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
渐›
近›